Đóng vớ cả
Kết ngược kể từ 4 kể từ điển
Bạn đang xem: Vietgle Tra từ - Định nghĩa của từ 'volume' trong từ điển Lạc Việt
volume
['vɔlju:m]
|
danh từ
(viết tắt) vol quyển, tập dượt, cuốn sách (nhất là nằm trong một cỗ hay là 1 loạt gắn kèm với nhau)
một kiệt tác bao gồm thân phụ tập
(viết tắt) vol dung tích; thể tích
khối, khối lượng; số thật nhiều, con số rộng lớn cái gì
lượng rộng lớn việc làm kinh doanh
(vật lý) âm thanh (sức mạnh hoặc tích điện của âm thanh); cái nút (trên (rađiô)..) nhằm kiểm soát và điều chỉnh âm lượng
máy thu hình đã và đang được phanh với âm thanh rộng lớn nhất
( số nhiều) làn, đám, cuộn, khối tròn xoe (của sương, mây...)
cuộn khói
thưa lên một cơ hội hùng hồn, chứng tỏ một cơ hội hùng hồn
volume
['vɔlju:m]
|
Hoá học
Xem thêm: Thương mại quốc tế trong bối cảnh mới: Cơ hội và thách thức đối với Việt Nam
thể tích, dung tích, dung lượng
Kinh tế
mức, nút độ; kích thước
Kỹ thuật
thể tích, thể khối, dung tích, dung lượng
Sinh học
thể tích, dung tích, dung lượng
Tin học
tập
Toán học
thể tích khối; âm thanh, chừng to tướng (của âm)
Vật lý
thể tích khối; âm thanh, chừng to tướng (của âm)
Xây dựng, Kiến trúc
thể tích, thể khối, dung tích, dung lượng
volume volume
Bình luận