Các từ viết tắt học vị trong tiếng Anh

Bc., B.S., BS, B.Sc. hoặc BSc (The Bachelor of Science) Cử nhân khoa học tập đương nhiên.
BBA (The Bachelor of Business Administration) Cử nhân quản lí trị marketing.
BCA (The Bachelor of Commerce and Administration) Cử nhân thương nghiệp và quản lí trị.
B.Acy., B.Acc. hoặc B. Accty. (The Bachelor of Accountancy) Cử nhân kế toán tài chính.
LLB, LL.B (The Bachelor of Laws) Cử nhân luật.
BPAPM (The Bachelor of public affairs and policy management) Cử nhân ngành quản lí trị và quyết sách công.
M.A (The Master of Art) Thạc  khoa học tập xã hội.
M.S., MSc hoặc M.Si: (The Master of Science) Thạc  khoa học tập đương nhiên.
MBA (The Master of business Administration) Thạc sĩ quản lí trị marketing.
MAcc, MAc, hoặc Macy (The Master of Accountancy) Thạc sĩ kế toán tài chính.
M.S.P.M. (The Master of Science in Project Management) Thạc  quản trị dự án công trình.
M.Econ (The Master of Economics) Thạc  kinh tế học tập.
M. Fin. (The Master of Finance) Thạc  tài chủ yếu học tập.
Ph.D (Doctor of Philosophy) Tiến  (các ngành trình bày chung).
D.M Doctor of Medicine Tiến  y khoa.
D.Sc. (Doctor of Science) Tiến  các ngành khoa học tập.
DBA hoặc D.B.A (Doctor of Business Administration) Tiến  quản trị marketing.
Post-Doctoral fellow Nghiên cứu vãn sinh hậu TS.

BÀI VIẾT NỔI BẬT